Nội dung chính
Thông tin dự án
Công ty TNHH Công nghiệp Credit Up Việt Nam 100% vốn đầu tư của Đài Loan, chuyên sản xuất, lắp ráp và gia công các loại linh kiện, phụ tùng bằng kim loại cho xe máy và ô tô thông qua các công đoạn rèn, dập, gia công, hàn và các công đoạn sản xuất khác.
Công ty TNHH Credit Up Industry cần lắp 2 bộ cẩu 2 tấn nâng hạ pallet, khuôn mẫu trong nhà xưởng.
Do pallet có khối lượng nhỏ và số lượng khay cần di chuyển nhiều nên hệ thống cẩu trục gồm 2 tời giúp tiết kiệm chi phí gấp nhiều lần so với xe ben hay xe cẩu tốc độ cao.
Với khối lượng hàng hóa nhỏ cẩu hoạt động ổn định bền bỉ 3 ca trong ngày. Cầu trục sử dụng 1 cấp tốc độ di chuyển và nâng hạ
thông số cầu trục
Cầu trục dầm đơn 2 tấn khẩu độ Lk=12 m dùng để nâng hạ các khay thành phẩm bốc xếp kho bãi. cẩu mã từ 1 đến 2 tấn.
Cầu trục dầm đơn Q = 2 tấn, LK= 12 m được trang bị cho các nhà công nghiệp, sai số cho phép về khoảng cách giữa 2 ray cầu trục từ -5mm đến +5mm.
MỘT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT Cẩu | ||
Đầu tiên | loại thiết bị | Cầu trục dầm đơn | |
2 | Số lượng | 02 bộ | |
3 | nâng tải | 2 tấn | |
4 | khẩu độ cần cẩu | 12 mét | |
5 | Chiều cao thang máy | 6 mét | |
6 | chiều dài đường ray | 50 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 20 mét/ | |
số 8 | Động cơ di chuyển | 2×0,75 kw | |
DI DỜI | KẾ HOẠCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Đầu tiên | Nguồn gốc | Hàn Quốc | |
2 | Mã số | SM2 H6 MH | |
3 | móc nâng tải | 2 tấn | |
4 | Chiều cao thang máy | 6 mét | |
5 | cơ chế nâng vận thăng | động cơ nâng | 7,5 M/phút |
6 | 5,5kw | ||
7 | Phanh | điện từ | |
số 8 | Điều khiển | công tắc tơ | |
9 | Cơ cấu di chuyển vận thăng | Tốc độ di chuyển | 20 mét/ |
mười | Động cơ di chuyển | 0,75 Kw | |
11 | Phanh | điện từ | |
thứ mười hai | Điều khiển | công tắc tơ | |
13 | điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 ÁO | |
15 | thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
CŨ | HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN | ||
Đầu tiên | Cung cấp điện cho cần cẩu | 3 pha 380V 50 A Loại tiền đạo | |
2 | Cung cấp điện cho pallet | Máng chạy cáp phẳng trolly | |
DỄ | KẾT CẤU THÉP | ||
Đầu tiên | kết cấu dầm | dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế và sản xuất | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên mục tiêu | Nếm | Biểu tượng | Giá trị |
Đầu tiên | Cân nặng | tấn | Hỏi | 2 |
2 | khẩu độ cần cẩu | tôi | LỜI ĐỀ NGHỊk | Đầu tiên |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | điện áp hoạt động | VẼ TRANH | bạn | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | VẼ TRANH | bạn | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | VẼ TRANH | – | |
7 | điện áp tín hiệu | VẼ TRANH | – | |
số 8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 300/12×500/6 |
9 | Xe lửa tâm trí | mm | DI DỜI | 350 |
mười | Hạc lòng tự trọng | Kilôgam | GỖ | 2500 |
XE HƠI | ||||
Palăng chính 3T | ||||
11 | Người mẫu: | SM2 H6 MH | ||
thứ mười hai | Chiều cao thang máy | tôi | Hn | 6 |
13 | tốc độ tời | mét/phút | VẼ TRANH | 7,5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | PHỤ NỮ | 5,5 |
Di chuyển xe | ||||
15 | Tốc độ di chuyển của ô tô | mét/phút | Vxc | 20 |
16 | Sức mạnh động cơ để di chuyển xe | KW | PHỤ NỮ | 0,75 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 200 |
18 | Phanh để di chuyển xe | điện từ | Đầu tiên | |
DI CHUYỂN CẨU | ||||
19 | Tốc độ di chuyển của cần cẩu | mét/phút | Vc | 20 |
20 | Người mẫu: | |||
21 | công suất động cơ | KW | PHỤ NỮ | 2×0,75 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | Tôi | 1/16.3 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | bởi chất béo | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | DỄ | 200 |
25 | Cần cẩu hành trình phanh | điện từ | 2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.