Nội dung chính
Thông tin dự án
Công ty đóng tàu Đại Dương tại Kiến An Hải Phòng có nhu cầu sử dụng cẩu trục để nâng lắp ghép tàu biển.
– Cầu trục dầm đôi là thiết bị nâng hạ chuyên dụng dùng để nâng hạ các cấu kiện của tàu biển.
– Cầu trục nâng tổng đoạn và có chức năng lật tổng đoạn bằng 3 xe con
– Cầu trục bao gồm 2 cấp tốc độ nâng hạ và di chuyển giúp thuận tiện cho việc gia công, kết nối các đoạn trong xưởng đóng tàu.
– Cầu trục chất lượng tốt, hoạt động thường xuyên trong dây chuyền sản xuất đóng tàu biển tải trọng lớn nên có kết cấu dầm hộp chắc chắn.
thông số cầu trục
Cầu trục dầm đôi tải trọng 25 tấn khẩu độ 20 m dùng cho nhà công nghiệp, sai số cho phép của khoảng cách giữa tâm hai ray cầu trục từ -10 mm đến +10 mm.
MỘT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT Cẩu | ||
Đầu tiên | loại thiết bị | Cầu trục dầm đôi | |
2 | Số lượng | 01 bộ | |
3 | nâng tải | 25 tấn | |
4 | khẩu độ cần cẩu | 30 mét | |
5 | Chiều cao thang máy | 15 mét | |
6 | chiều dài đường sắt | 100 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 5/20 mét/ | |
số 8 | Động cơ di chuyển | 2×3,7 mã lực | |
DI DỜI | KẾ HOẠCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Đầu tiên | Nguồn gốc | STAHL Đức | |
2 | Mã số | SH 6063-20 4/1 L4 | |
3 | móc nâng tải | Tổng tiết diện lật 30 tấn | |
4 | Chiều cao thang máy | 15 mét | |
5 | cơ chế nâng vận thăng | động cơ nâng | 0,8/5 phút |
6 | 3,8/24kw | ||
7 | Phanh | điện từ | |
số 8 | Điều khiển | công tắc tơ | |
9 | Cơ cấu di chuyển vận thăng | Tốc độ di chuyển | 5/20 mét/ |
mười | Động cơ di chuyển | 2.2KW | |
11 | Phanh | điện từ | |
thứ mười hai | Điều khiển | công tắc tơ | |
13 | điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 ÁO | |
15 | thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
CŨ | HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN | ||
Đầu tiên | Cung cấp điện cho cần cẩu | 3 pha 380V 100A Loại tiền đạo | |
2 | Cung cấp điện cho pallet | Máng chạy cáp phẳng trolly | |
DỄ | KẾT CẤU THÉP | ||
Đầu tiên | kết cấu dầm | dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế và sản xuất | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên mục tiêu | Đơn vị | Biểu tượng | Giá trị |
Đầu tiên | Cân nặng | tấn | Hỏi | 25 |
2 | khẩu độ cần cẩu | tôi | LỜI ĐỀ NGHỊk | 30 |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | điện áp hoạt động | VẼ TRANH | bạn | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | VẼ TRANH | bạn | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | VẼ TRANH | – | |
7 | điện áp tín hiệu | VẼ TRANH | – | |
số 8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 500/12×1800/8 |
9 | Xe lửa tâm trí | mm | DI DỜI | 2000 |
mười | Hạc lòng tự trọng | Kilôgam | GỖ | 25000 |
XE HƠI | ||||
Palăng chính 25T | STAHL Đức | |||
11 | Người mẫu: | SH 6063-20 4/1 L4 | ||
thứ mười hai | Chiều cao thang máy | tôi | Hn | thứ mười hai |
13 | tốc độ tời | mét/phút | VẼ TRANH | 0,8/5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | PHỤ NỮ | 3.8/24 |
Di chuyển xe | ||||
15 | Tốc độ di chuyển của ô tô | mét/phút | Vxc | 20/5 |
16 | Sức mạnh động cơ để di chuyển xe | KW | PHỤ NỮ | 2.2 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 400 |
18 | Phanh để di chuyển xe | điện từ | Đầu tiên | |
DI CHUYỂN CẨU | ||||
19 | Tốc độ di chuyển của cần cẩu | mét/phút | Vc | 20/5 |
20 | Người mẫu: | |||
21 | công suất động cơ | KW | PHỤ NỮ | 2×3,7 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | Tôi | 22/1 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | bởi chất béo | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | DỄ | 500 |
25 | Cần cẩu hành trình phanh | điện từ | 2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.