Nội dung chính
Thông tin dự án
Công ty cổ phần xây dựng Hải Long tại Hải Phòng chuyên thi công các công trình lớn nên nguyên vật liệu đầu vào cũng có kích thước lớn.
Tại nhà máy của Hải Long có máy cắt tôn khổ lớn, cần đưa tôn có tải trọng lớn vào máy. Do tôn là vật liệu có độ biến dạng cao nên cần cân bằng tôn trước khi đưa vào máy.
Cẩu kho đã tư vấn cho công ty xây dựng Hải Long về cầu trục dầm đôi sử dụng 2 palăng để giữ thăng bằng cho tấm kim loại.
Giàn dài 50m có thể đưa nguyên liệu vào máy cắt kim loại tấm CNC từ ngoài trời vào trong xưởng một cách dễ dàng.
Tốc độ nâng hạ 7,5m/phút và tốc độ di chuyển nhanh 20m/phút giúp công ty hoạt động hiệu quả cao.
Kết cấu trục khá chắc chắn, sơn toàn bộ giàn phơi để có thể hoạt động ngoài trời mà không chịu tác động của môi trường.
thông số cầu trục
Cầu trục dầm đôi 6 tấn 2 palăng 3+3 tấn, khẩu độ 10m lắp đặt tại xưởng sản xuất, sai số cho phép khoảng cách tâm 2 ray cầu trục từ -5 mm đến +5 mm.
MỘT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỔNG | ||
Đầu tiên | loại thiết bị | Cầu trục dầm đôi | |
2 | Số lượng | 01 bộ | |
3 | nâng tải | 3+3 tấn | |
4 | khẩu độ cần cẩu | 10 mét | |
5 | công chan | 4 mét | |
6 | Chiều cao thang máy | 4 mét | |
7 | chiều dài đường ray | 50 mét | |
số 8 | Tốc độ di chuyển | 20 mét/ | |
9 | Động cơ di chuyển | 2×1,5 kw | |
DI DỜI | KẾ HOẠCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Đầu tiên | Nguồn gốc | KG – Hàn Quốc | |
2 | Mã số | KN3-H6-MH | |
3 | móc nâng tải | 3+3 tấn | |
4 | Chiều cao thang máy | 6 mét | |
5 | cơ chế nâng vận thăng | động cơ nâng | 7,5/phút |
6 | 5,5kw | ||
7 | Phanh | điện từ | |
số 8 | Điều khiển | công tắc tơ | |
9 | Cơ cấu di chuyển vận thăng | Tốc độ di chuyển | 13 mét/ |
mười | Động cơ di chuyển | 1,5KW | |
11 | Phanh | điện từ | |
thứ mười hai | Điều khiển | công tắc tơ | |
13 | điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 ÁO | |
15 | thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
CŨ | HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN | ||
Đầu tiên | Cung cấp điện cho cần cẩu | Cuộn cáp đối trọng 3 pha 380V 100A | |
2 | Cung cấp điện cho pallet | Máng chạy cáp phẳng trolly | |
DỄ | KẾT CẤU THÉP | ||
Đầu tiên | kết cấu dầm chính | dạng hộp | |
2 | Kết cấu chân cổng | Dạng ống thép đúc | |
3 | Tiêu chuẩn thiết kế và sản xuất | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên mục tiêu | Đơn vị | Biểu tượng | Giá trị |
Đầu tiên | Cân nặng | tấn | Hỏi | 3+3 |
2 | khẩu độ cần cẩu | tôi | LỜI ĐỀ NGHỊk | mười |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | điện áp hoạt động | VẼ TRANH | bạn | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | VẼ TRANH | bạn | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | VẼ TRANH | – | |
7 | điện áp tín hiệu | VẼ TRANH | – | |
số 8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 500/12×1200/10 |
9 | Xe lửa tâm trí | mm | DI DỜI | 300 |
mười | Hạc lòng tự trọng | Kilôgam | GỖ | 8000 |
XE HƠI | ||||
Palăng chính 3T | KG – Hàn Quốc | |||
11 | Người mẫu: | KN3H6-MH | ||
thứ mười hai | Chiều cao thang máy | tôi | Hn | 6 |
13 | tốc độ tời | mét/phút | VẼ TRANH | 7,5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | PHỤ NỮ | 5,5 |
Di chuyển xe | ||||
15 | Tốc độ di chuyển của ô tô | mét/phút | Vxc | 13 |
16 | Sức mạnh động cơ để di chuyển xe | KW | PHỤ NỮ | 1,5 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 250 |
18 | Phanh để di chuyển xe | điện từ | Đầu tiên | |
DI CHUYỂN CẨU | ||||
19 | Tốc độ di chuyển của giàn | mét/phút | Vc | 20 |
20 | Người mẫu: | |||
21 | công suất động cơ | KW | PHỤ NỮ | 2×1,5 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | Tôi | 1/16.3 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | bởi chất béo | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | DỄ | 4X500 |
25 | Cần cẩu hành trình phanh | điện từ | 2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.