Nội dung chính
THÔNG TIN DỰ ÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI AN BÌNH cần lắp cẩu để nâng hạ kết cấu thép trong nhà xưởng.
Cầu trục dầm đơn 5 tấn khẩu độ Lk=10 m dùng để bốc dỡ vật liệu kết cấu thép bằng các cần trục từ 1 đến 5 tấn. Khẩu độ cẩu 10m có thể di chuyển tải nặng giữa các phương tiện.
Với chiều dài ray cẩu là 50m, khu vực nâng hạ rất cơ động ở mọi vị trí trong diện tích 500m2.
Nâng hạ sản phẩm. Bán các sản phẩm kết cấu thép, bốc xếp vật tư sắt thép tại bãi.
Tần suất làm việc: cao 3 ca sản xuất liên tục cần cẩu chất lượng tốt bền bỉ.
Cẩu chất lượng tốt, hoạt động đều đặn.
thông số cầu trục
Cầu trục dầm đơn Q = 5 tấn, LKỲ= 10s m trang bị cho nhà công nghiệp, sai số cho phép khoảng cách tâm 2 ray cầu trục từ -5mm đến +5mm.
MỘT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT Cẩu | ||
Đầu tiên | loại thiết bị | Cầu trục dầm đơn | |
2 | Số lượng | 01 bộ | |
3 | nâng tải | 5 tấn | |
4 | khẩu độ cần cẩu | 10 mét | |
5 | Chiều cao thang máy | 6 mét | |
6 | chiều dài đường ray | 50 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 20 mét/ | |
số 8 | Động cơ di chuyển | 2×0,75 kw | |
DI DỜI | KẾ HOẠCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Đầu tiên | Nguồn gốc | Hàn Quốc | |
2 | Mã số | SM5 H6 MH | |
3 | móc nâng tải | 5 tấn | |
4 | Chiều cao thang máy | 6 mét | |
5 | cơ chế nâng vận thăng | động cơ nâng | 4,7 M/phút |
6 | 5,5kw | ||
7 | Phanh | điện từ | |
số 8 | Điều khiển | công tắc tơ | |
9 | Cơ cấu di chuyển vận thăng | Tốc độ di chuyển | 20 mét/ |
mười | Động cơ di chuyển | 0,75 Kw | |
11 | Phanh | điện từ | |
thứ mười hai | Điều khiển | công tắc tơ | |
13 | điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 ÁO | |
15 | thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
CŨ | HỆ THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỆN | ||
Đầu tiên | Cung cấp điện cho cần cẩu | 3 pha 380V 50 A Loại tiền đạo | |
2 | Cung cấp điện cho pallet | Máng chạy cáp phẳng trolly | |
DỄ | KẾT CẤU THÉP | ||
Đầu tiên | kết cấu dầm | dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế và sản xuất | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên mục tiêu | Đơn vị | Biểu tượng | Giá trị |
Đầu tiên | Cân nặng | tấn | Hỏi | 5 |
2 | khẩu độ cần cẩu | tôi | LỜI ĐỀ NGHỊk | mười |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | điện áp hoạt động | VẼ TRANH | bạn | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | VẼ TRANH | bạn | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | VẼ TRANH | – | |
7 | điện áp tín hiệu | VẼ TRANH | – | |
số 8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 300/12×800/6 |
9 | Xe lửa tâm trí | mm | DI DỜI | 350 |
mười | Hạc lòng tự trọng | Kilôgam | GỖ | 4000 |
XE HƠI | ||||
Palăng chính 3T | ||||
11 | Người mẫu: | SM5 H6 MH | ||
thứ mười hai | Chiều cao thang máy | tôi | Hn | 6 |
13 | tốc độ tời | mét/phút | VẼ TRANH | 4.7 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | PHỤ NỮ | 5,5 |
Di chuyển xe | ||||
15 | Tốc độ di chuyển của ô tô | mét/phút | Vxc | 20 |
16 | C.công suất chuyển động của ô tô | KW | PHỤ NỮ | 0,75 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 200 |
18 | Phanh để di chuyển xe | điện từ | Đầu tiên | |
DI CHUYỂN CẨU | ||||
19 | Tốc độ di chuyển của cần cẩu | mét/phút | Vc | 20 |
20 | Người mẫu: | |||
21 | công suất động cơ | KW | PHỤ NỮ | 2×0,75 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.